Kích thước chính của ray dẫn hướng | ||||||||||||||
L | b1 | c | f | h1 | h2 | k | n | L2 | L3 | d | r1 | a | Tiêu chuẩn | |
Dung sai (mm) | JG / T 5072,3-1996 | |||||||||||||
Người mẫu | ± 3 | ± 0,4 | ||||||||||||
TK3 | 5000 | 87 ± 1 | ≥1,8 | 2 | 60 | 16.4 | 25 | 180 | 20 | 14 | 3 | 90 ° | ||
TK5 | 3 | |||||||||||||
TK8 | 100 ± 2 | ≥4 | 4,5 | 80 | 22 | 30 | 200 | 25 | 6 | 90 ° | ||||
TK3A | ≥1,8 | 2,2 | 60 | 10 ± 0,1 | 16.4 | 25 | 180 | 25 | 3 | 90 ° | ||||
TK5A | 3.2 | |||||||||||||
Mặt trên và mặt dẫn hướng trong vòng 5mm ở hai đầu ray dẫn hướng được phép có độ dốc co đồng đều không quá 0,5mm. Độ thẳng của mặt trên của ray dẫn hướng dọc theo chiều dài của ray dẫn hướng không được lớn hơn 2,0mm.(Xem Hình 3 để biết chi tiết) | ||||||||||||||
Dung sai (mm) | GB / T 30977-2014 | |||||||||||||
Người mẫu | ± 3 | ± 0,4 | ± 0,5 | ± 0,3 | ||||||||||
TK3 | 5000 | 87 ± 1 | ≥1,8 | 2 | 60 | 16.4 | 25 | 180 | 20 | 14 | 3 | 90 ° | ||
TK5 | 3 | |||||||||||||
TK8 | 100 ± 2 | ≥4 | 4,5 | 80 | 22 | 30 | 200 | 25 | 6 | 90 ° | ||||
TK3A | 78 ± 1 | ≥1,8 | 2,2 | 60 | 10 | 16.4 | 25 | 75 | 25 | 11,5 | 3 | 90 ° | ||
TK5A-1 | 3 | |||||||||||||
TK5A | 3.2 | |||||||||||||
Mặt trên và mặt dẫn hướng trong vòng 5mm tính từ hai đầu ray dẫn hướng phải có độ dốc không lớn hơn 1:10. Yêu cầu kỹ thuật: Độ xoắn dọc theo chiều dài của ray dẫn hướng trong vòng 5m tính từ mặt trên của ray dẫn hướng và mặt dẫn hướng không được lớn hơn 2,0mm trên các bề mặt dẫn hướng ở cả hai phía và không được lớn hơn 2,0mm trên bề mặt dẫn hướng trên cùng.(Xem Hình 3 để biết chi tiết) |